Với nền giáo dục hàng đầu thế giới, Úc chưa bao giờ hết “HOT” khi các bạn trẻ lựa chọn đích đến cho hành trình du học của mình. Năm 2020 với chính sách miễn chứng minh tài chính, du học Úc càng dễ dàng hơn bao giờ hết khi chính phủ nước này đang tạo nhiều điều kiện cho sinh viên Việt Nam đến học tập và làm việc tại xứ sở Kangaroo. Ngoài ra, các trường Đại học tại Úc luôn khuyến khích những nhân tài đến học tập và nghiên cứu thế nên họ thường xuyên cấp những học bổng giá trị từ 10% đến 100% cho những bạn học sinh, sinh viên có thành tích học tập tốt. Hãy cùng Bright-star “săn” học bổng du học Úc nhé!
Học bổng du học Úc hệ cao đẳng, dự bị
Trường
Chương trình học
Giá trị học bổng du học Úc
Blue Mountains
ELICOS
10 weeks of English course
Curtin
Cao đẳng
25%
Deakin College
Cao đẳng/Dự bị
20%
Edith Cowan University
Cao đẳng Năm 2
10%
Edith Cowan University
Pathway
12 week internship
Eynesbury
Dự bị
30%
Eynesbury
Trung học, Dự bị & Cao đẳng
20%-50%
Trinity College
Dự bị
5%
Griffith University
Trung học, Dự bị & Cao đẳng
1,000 AUD
La Trobe University
ELICOS
10 weeks
La Trobe Melbourne
Dự bị & Cao đẳng
15%-25% yearly
La Trobe Melbourne
Cao đẳng
5,000 AUD one off
Macquarie University
Dự bị & Cao đẳng
5,000 AUD one off
La Trobe University
ELICOS
10 weeks
Queensland University of Technology
ELICOS & Cao đẳng
25%
Murdoch University
Cao đẳng
8,000 AUD – 11,000 AUD
Navitas
Pathway
4,000 AUD
SAIBT (Adelaide)
ELICOS
4,000 AUD
SIBT
Trung học, Dự bị & Cao đẳng
2,500 AUD
Swinburne University of Technology
Dự bị & Cao đẳng
2,000 AUD – 5,000 AUD
Sydney Institute of Business & Technology SIBT
Pathway
up to 5,000 AUD
University of Canberra College
Dự bị & Cao đẳng
25%
University of Queensland
Pathway
50%
University of Queensland
Dự bị
25%
Victoria University
Cao đẳng
2,000 AUD for second semester
Học bổng du học Úc hệ cử nhân và sau đại học
Trường
Chương trình học
Giá trị học bổng du học Úc
Canterbury Institute of Management
Cử nhân
6,000 AUD
Deakin University
Undregraduate
50-100%
Griffith University
Cử nhân & sau đại học
50%
Latrobe University
Cử nhân & sau đại học
Up to 50%
Macquarie University
Cử nhân & sau đại học
10,000 AUD
Monash University
Cử nhân & sau đại học
10,000 AUD per annum
Murdoch University
Cử nhân & sau đại học
8,000-11,000 AUD
The University of Melbourne
Cử nhân
50-100%
University of South Australia
Cử nhân
25-50%
University of Adelaide
Cử nhân
15% – 50%
Blue Mountains
Cử nhân & sau đại học
2,000 – 5,000 AUD
William Blues
Cử nhân
10% – 30%
Blue Mountains & William Blues
Cử nhân
15%
Deakin University
Cử nhân & sau đại học
10% – 25%
Deakin University- Vietnam Parter
Cử nhân & sau đại học
20%
Deakin University – STEM
Cử nhân & sau đại học
20%
Federation University
Cử nhân & sau đại học
20%
Griffith University
Cử nhân & sau đại học
25% – 50%
Griffith University
Cử nhân & sau đại học
50%
Queensland University of Technology
Cử nhân & sau đại học
25%
Southern Cross University
Cử nhân & sau đại học
5,000 AUD
Swinburne University of Technology
Cử nhân
10% – 25%
Swinburne University of Technology
Sau đại học
10% – 25%
STEM & Architecture
30% – 50%
University of Queensland
Cử nhân
3,000 – 10,000 AUD
University of Queensland
Cử nhân & sau đại học
50%
University of Canberra
Cử nhân
10% – 15%
University of Tasmania
Cử nhân
25% – 100%
Học bổng hệ cao học, tiến sĩ
Trường
Chương trình học
Giá trị học bổng du học Úc
Edith Cowan University
International Scholarship
20%
Murdoch University
International Welcome Scholarship (IWS)
11,000 – 12,000 AUD
University of Western Australia
UWA International Achievement Scholarship
5,000 – 10,000 AUD
Curtin
Merit Scholarship
10% of first year
The University of Newcastle
Vietnam International Education Development (VIED)
100%
Vui lòng để lại thông tin dưới đây để được tư vấn miễn phí Du học Úc.